make believe Thành ngữ, tục ngữ
make believe
imagine, pretend, make up """Let's make believe we are baby elephants,"" I said to the children."
make believe|believe|make
v. To act as if something is true while one knows it is not; pretend. Let's make believe we have a million dollars. Danny made believe he didn't hear his mother calling. làm ra (tạo) niềm tin
1. động từ Giả vờ; để sử dụng trí tưởng tượng của một người. Khi còn là một đứa trẻ, tui đã từng thích tin rằng tui là một bay hành gia (nhà) bay tới sao Hỏa trên con tàu tên lửa của tôi, đó thực sự là một chiếc hộp các tông. Thật là vui khi làm ra (tạo) ra niềm tin! Bạn có thể là bất kỳ ai bạn muốn! 2. danh từ Một cái gì đó tưởng tượng; một cái gì đó bất tồn tại trong thực tế. Trong cách sử dụng này, thuật ngữ thường được gạch nối. Sự tự tin mà chúng ta tham gia (nhà) khi còn nhỏ đặt nền tảng cho tiềm năng sáng làm ra (tạo) của chúng ta sau này trong cuộc sống. Rất nhiều người coi những bộ phim này là tin đơn giản, nhưng chúng ẩn chứa một thần thoại rất phức tạp. Bạn đang nói sự thật về những gì vừa xảy ra hay tất cả chỉ là tin đồn? 3. tính từ Được tưởng tượng hoặc giả vờ. Trong cách sử dụng này, thuật ngữ thường được gạch nối. Họ có thực sự mong đợi chúng ta rơi vào những lời giải thích khó tin này không? Xem thêm: hãy tin, hãy làm cho làm cho tin
Giả vờ, như trong Hãy tin chúng ta là thần tiên. Biểu hiện này có nghĩa là khiến bản thân tin vào ảo tưởng. [Đầu những năm 1700] Xem thêm: believe, accomplish accomplish beˈlieve (that ...)
accomplish beˈlieve (that ...): Cuộc hành trình dườngcoi nhưmột nỗ lực để tin rằng thế giới hiện lớn không còn tại . ♢ một thế giới của tưởng tượng và điều đáng tin
An make believe idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make believe, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make believe